Chi tiết sản phẩm
Lò xo hình nón hoặc lò xo hình tháp làm bằng vật liệu thép Inox 304 có tính đàn hồi cao, chống ăn mòn hoặc gỉ sét, chịu được nhiệt độ cao được xử dụng nhiều trong tất cả các ngành công nghiệp, lò xo có cấu tạo hai đầu có kích cỡ đường kính to nhỏ khác nhau, lò xo chủ yếu được dùng làm các chi tiết trong các cỗ máy hoàn thiện như đồng hồ, buồng máy động cơ công nghiệp dân dụng và giải trí, tùy vào từng công việc cụ thể mà gia công sản xuất lò xo nón có kích thước to nhỏ, dài ngắn khác nhau.
* Thông số kỹ thuật lò xo hình nón - Lò xo côn Inox
* Chi tiết thông số vật lý lò xo nón Inox 304
- Lo (Chiều dài tự nhiên lò xo nón) : chiều dài tự nhiên của lò xo nón là chiều dài khi lò xo ở trạng thái không bị nén, sau lần nén đầu tiên (nếu cần thiết). Dung sai của thông số lò xo nón này khoảng +/- 2% (chỉ định)
- De (Đường kính ngoài đáy lớn lò xo nón) : là đường kính ngoài của của đáy lớn lò xo nón. Dung sai cho thông số này của lò xo nón là +/- 2 % (chỉ định).
- Ds (Đường kính trong đáy nhỏ lò xo nón) : là đường kính trong của đáy bé lò xo nón. Dung sai cho cho thông số này của lò xo là +/- 2 % (chỉ định).
- d (đường kính dây lò xo nón) : đường kính của dây kim loại được dùng để làm lò xo hình nón
- H (khoảng không lò xo nón) : là đường kính tối thiểu của khoảng không gian trong đó lò xo nón có thể hoạt động được. Dung sai đối với thông số này là +/- 2 % (chỉ định).
- Ln (chiều dài khi bị nén tối đa lò xo nón) : là chiều dài tối đa của lò xo nón khi bị nén hoàn toàn. Đối với hầu hết lò xo hình nón, chiều dài này gấp đôi đường kính của dây. Dung sai của nó là +/- 2 % (chỉ định).
- S(trục lò xo nón) : đường kính tối đa của trục có thể được đưa vào trong lò xo. Dung sai của trục lò xo nón này là +/- 2% (chỉ định)
- L1 & F1 (chiều dài ứng với lực F lò xo nón) : lực F1 ứng với chiều dài L1 có thể tính từ công thức sau : F1 = (L0-L1) * R, từ đó suy ra chiều dài L1 : L1 = L0 - F1/R
- R (Độ cứng lò xo nón) : thông số này quyết định khả năng chịu nén của lò xo. Đơn vị tính : 1 DaN/mm = 10 N/mm. Dung sai độ cứng lò xo khoảng +/- 15% (chỉ định)
* Vật liệu gia công sản xuất lò xo nón :
- Vật liệu thép lò xo đàn hồi : 60C2, 65Mn, 60SiMn…
- I (Inox) : inox 18/8 theo tiêu chuẩn Z10 CN 18.09
* Dung sai lò xo nón :
- Lực tối đa : dung sai đối với lực tối đa lò xo nón là +/- 15 % (chỉ định).
- Chiều dài tối đa : dung sai đối với chiều dài tối đa lò xo nón là +/- 15 % (chỉ định).
- Độ cứng : dung sai đối với độ cứng lò xo nón là +/- 15 % (chỉ định).
Lò xo hình nón hoặc lò xo hình tháp được xử dụng nhiều trong tất cả các ngành công nghiệp, lò xo có cấu tạo hai đầu có kích cỡ đường kính to nhỏ khác nhau, lò xo chủ yếu được dùng làm các chi tiết trong các cỗ máy hoàn thiện như đồng hồ, buồng máy động cơ công nghiệp dân dụng và giải trí, tùy vào từng công việc cụ thể mà gia công sản xuất lò xo nón có kích thước to nhỏ, dài ngắn khác nhau.
* Thông số kỹ thuật lò xo hình nón
* Chi tiết thông số vật lý lò xo nón
- Lo (Chiều dài tự nhiên lò xo nón) : chiều dài tự nhiên của lò xo nón là chiều dài khi lò xo ở trạng thái không bị nén, sau lần nén đầu tiên (nếu cần thiết). Dung sai của thông số lò xo nón này khoảng +/- 2% (chỉ định)
- De (Đường kính ngoài đáy lớn lò xo nón) : là đường kính ngoài của của đáy lớn lò xo nón. Dung sai cho thông số này của lò xo nón là +/- 2 % (chỉ định).
- Ds (Đường kính trong đáy nhỏ lò xo nón) : là đường kính trong của đáy bé lò xo nón. Dung sai cho cho thông số này của lò xo là +/- 2 % (chỉ định).
- d (đường kính dây lò xo nón) : đường kính của dây kim loại được dùng để làm lò xo hình nón
- H (khoảng không lò xo nón) : là đường kính tối thiểu của khoảng không gian trong đó lò xo nón có thể hoạt động được. Dung sai đối với thông số này là +/- 2 % (chỉ định).
- Ln (chiều dài khi bị nén tối đa lò xo nón) : là chiều dài tối đa của lò xo nón khi bị nén hoàn toàn. Đối với hầu hết lò xo hình nón, chiều dài này gấp đôi đường kính của dây. Dung sai của nó là +/- 2 % (chỉ định).
- S(trục lò xo nón) : đường kính tối đa của trục có thể được đưa vào trong lò xo. Dung sai của trục lò xo nón này là +/- 2% (chỉ định)
- L1 & F1 (chiều dài ứng với lực F lò xo nón) : lực F1 ứng với chiều dài L1 có thể tính từ công thức sau : F1 = (L0-L1) * R, từ đó suy ra chiều dài L1 : L1 = L0 - F1/R
- R (Độ cứng lò xo nón) : thông số này quyết định khả năng chịu nén của lò xo. Đơn vị tính : 1 DaN/mm = 10 N/mm. Dung sai độ cứng lò xo khoảng +/- 15% (chỉ định)
* Vật liệu gia công sản xuất lò xo nón :
- Vật liệu thép lò xo đàn hồi : 60C2, 65Mn, 60SiMn…
- I (Inox) : inox 18/8 theo tiêu chuẩn Z10 CN 18.09
* Dung sai lò xo nón :
- Lực tối đa : dung sai đối với lực tối đa lò xo nón là +/- 15 % (chỉ định).
- Chiều dài tối đa : dung sai đối với chiều dài tối đa lò xo nón là +/- 15 % (chỉ định).
- Độ cứng : dung sai đối với độ cứng lò xo nón là +/- 15 % (chỉ định).
Phone : 0877 56 0000
Địa chỉ: Đường 70, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, HN
Mail: congnghieploxo@gmail.com
Điện thoại: 0962298811